THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 6 cấp |
Động cơ | Diesel 2.0L Single-Turbo i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 4,914 (D) x 1,923 (R) x 1,842 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 170 (125kW) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405 / 1750-2500 |
Hệ dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 10 inch |
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch |
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có |
Túi khí | 7 túi khí |
Hệ thống chiếu sáng | Đèn LED tự động với dải đèn LED |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau |
Camera lùi | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cảm biến gạt mưa | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
ĐIỂM KHÁC NHAU GIỮA FORD EVEREST TITANIUM 4×2 VÀ FORD EVEREST TITANIUM 4×4 2022
Ford Everest Titanium 4×2 | Everest Titanium 4×4 | |
---|---|---|
Hệ thống dẫn động | Dẫn động 1 cầu | Dẫn động 2 cầu bán thời gian |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 170 (125kW) | 209.8 (154.3 kW) |
Mô men xoắn cực đại | 405 / 1750-2500 | 500 / 1750 – 2000 |
Khóa visai cầu sau | Không | Có |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Chỉnh tay | Tự động |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED, tự động pha cốt | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay | Gập điện |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Adaptive cruise control | Adaptive cruise control |
Hệ thống cảnh báo va chạm – Hỗ trợ phanh tự động | Trước & Sau | Trước & Sau |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Có |
Camera quan sát phía sau | Camera 360 độ toàn cảnh | Camera 360 độ toàn cảnh |
Giá xe Ford Everest Titanium | 1.286 tỷ | 1.452 tỷ |
Nâng Tầm Thiết Kế
Phần đầu xe Everest Titanium+ đặc biệt nổi bật với lưới tản nhiệt dạng lưới mạ crôm kết hợp cùng cụm đèn LED hình chữ C mang đậm đặc trưng thiết kế toàn cầu của Ford. Các điểm nhấn mạ crôm trên gương, tay nắm cửa, bậc lên xuống hai bên xe tạo nên vẻ cứng cáp nhưng vẫn vô cùng sang trọng cho chiếc xe.
Mâm Xe Hợp Kim với thiết kế hiện đại
Mâm xe hợp kim lớn 20 inch đa chấu đươc hoàn thiện tỉ mỉ, tôn thêm vẻ bề thế, cơ bắp và linh hoạt cho Titanium+. Các điểm nhấn mạ chrôm trên tấm chắn bùn giúp gắn kết bánh xe với phần thân trên.
Bảng Điều Khiển Kỹ thuật số Cao Cấp
Bảng điều khiển mới với thiết kế trải rộng tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái. Xung quanh cụm đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng LCD 12 inch tích hợp là những chi tiết hoàn thiện tinh xảo với chất liệu cao cấp.
Nội Thất Đặc trưng hoàn thiện
Nội thất màu đen gỗ mun và nâu hạt dẻ tùy chọn, ghế bọc da sang trọng, êm ái với cấu tạo lỗ đệm thông khí. Các chi tiết trên xe bằng kim loại được mài và đánh bóng bề mặt để tạo cảm giác sang trọng mỗi khi bạn chạm tay. Cửa số trời Toàn cảnh mở rộng tầm nhìn của bạn và mang đến không gian mở phóng khoáng.