Phiên bản Ford Explorer Limited được trang bị động cơ Xăng 2.3L Ecoboost I4 mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Với công suất lớn hơn thế hệ động cơ trước đó kết hợp cùng hộp số tự động 10 cấp cho phép chuyển số mượt mà và nhạy bén, Explorer mới luôn mang đến sự phấn khích trên mọi nẻo đường.
Giá niêm yết từ:
2,099,000,000 VNĐ
Động cơ
Xăng 2.3L Ecoboost I4
Số chỗ
7 chỗ
Kích thước: Dài x Rộng x Cao (mm)
5049 x 2004 x 1778
Thiết kế khí động học
Lưới tản nhiệt của Explorer mang kiểu dáng hiện đại và khí động học. Với những đường dập táo bạo cùng đường viền bao quanh tinh tế, Explorer tự tin chinh phục ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Camera phía sau
Camera phía sau trên Explorer giúp cung cấp tầm nhìn phía sau xe cho chủ sở hữu.
Bậc lên xuống hàng ghế thứ 2
Bậc lên xuống hàng ghế thứ 2 giúp việc lên và xuống xe trở nên thật dễ dàng.
Sạc không dây
Không còn những rắc rối mỗi lần tìm dây sạc. Chỉ cần đặt điện thoại lên bàn sạc và tiếp tục hành trình của bạn.
Rèm chắn nắng cửa sổ tự cuộn
Rèm chắn nắng cửa sổ tự cuộn được trang bị trên cửa kính xe giúp khách hàng cảm thấy dễ chịu hơn trong những chuyến đi xa.
Gương chiếu hậu ngoài
Gập điện tự động với chức năng nhớ vị trí
MÀU XE
NGOẠI THẤT
NỘI THẤT
Bảng thông số kỹ thuật xe Ford Explorer 2023
Động cơ và tính năng vận hành của Ford Explorer
Động cơ | Xăng 2.3L Ecoboost I4 Phun trực tiếp với Turbo tăng áp |
Dung tích xi lanh | 2261 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 301,2 (221,5 KW) / 5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 431,5 / 2500 |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động hai cầu chủ động toàn thời gian thông minh / 4WD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | T |
Kích thước và trọng lượng của Ford Explorer
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5049 x 2004 x 1778 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3025 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72,7 L |
Trọng lượng xe (kg) | 2032 |
Trọng lượng cho phép lớn nhất (kg) | 2694 |
Hệ thống treo của Ford Explorer
Trước | Hệ thống treo kiểu MacPherson với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Sau | Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh của Ford Explorer
Bánh xe | Vành hợp kim đúc 20″ |
Cỡ lốp | 255 / 50R20 |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Trang thiết bị an toàn của Ford Explorer
Túi khí phía trước | Có |
Túi khí bên | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối | Có |
Camera 360 độ | Có |
Camera lùi | Có với chức năng tự làm sạch |
Cảm biến hỗ trợ đổ xe | Cảm biến trước và sau |
Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử (ABS và EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống kiểm soát xe khi vào cua | Vải |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng | Có (Adaptive Cruise Control) |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất của Ford Explorer
Đèn phía trước | LED tự động với dải đèn LED |
Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu sáng phía trước | Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha / cốt | Tự động |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù LED | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Crôm |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Cửa hậu đóng/ mở bằng điện có chức năng chống kẹt | Có |
Trang thiết bị nội thất của Ford Explorer
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 3 vùng khí hậu |
Vật liệu và các tiện ích hàng ghế phía trước | Da cao cấp có chức năng sưởi, làm mát ghế |
Tay lái | Bọc da có chức năng sưởi ấm vào mùa đông Chỉnh điện 4 hướng |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện (Ghế lái: 10 hướng, ghế khách 8 hướng) Có nhớ vị trí ở ghế lái |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Có |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm |
Khởi động xe bằng điều khiển từ xa | Có |
Sạc không dây | Có |
Nút bấm khởi động điện | Có |
Khóa điện thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh của xe Ford Explorer
Hệ thống âm thanh | AM/ FM, Hệ thống DVD hai màn hình cao cấp, MP3, USB, Bluetooth, Dàn âm thanh B&O 12 loa |
Công nghệ giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS Màn hình TFT cảm ứng 8″ |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage 5 |